Mô tả
Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 9000 btu U9TKH-8 giá rẻ là dòng sản phẩm điều hoà 1 chiều inverter sang trọngcông suất 9.000BTU, đây sản phẩm mới nhất sản xuất năm 2017 thay thế model U9SKH-8 với tiêu chuẩn chất lượng công nghệ hàng đầu
Công nghệ nổi bật của điều hoà panasonic 1 chiều inverter 9000btu CU/CS-U9TKH-8
Thiết kế độc đáo với cửa bảo trì mở phía trên và mặt máy có thể tháo ra được giúp công tác vệ sinh, lau chùi và bảo dưỡng được tiến hành thuận lợi. Điều hoà panasonic 1 chiều U9TKH-8 có công suất 9000 btu phù hợp lắp đặt cho các phòng ngủ, phòng khách hoặc văn phòng có diện tích sử dụng dưới 15m2
Điều hoà Panasonic 1 chiều inverter U9TKH có thiết kế mỏng hơn 37mm so với các sản phẩm thế hệ trước, với các đường nét mảnh mai, bóng bẩy. Tông màu trắng ngọc trai trang nhã cùng với nắp lỗ khoá bằng Crome sang trọng, tạo nên điểm nhấn cho ngôi nhà của bạn
Công nghệ tiết kiệm điện inverter của điều hoà Panasonic U9TKH-8
Với tính năng tiết kiệm điện của dòng điều hoà Panasonic inverter 9000 btu U9TKH-8 bạn sẽ không còn lo lắng cho hoá đơn tiền điện hàng tháng của gia đình mình.
Không như các máy điều hoà thông thường (non inverter) luôn hoạt động với tốc độ không đổi và ở công suất cao. Để duy trì nhiệt độ cài đặt, máy nén phải bật, tắt liên tục dẫn đến nhiệt độ phòng thay đổi liên tục, lúc nóng lúc lạnh, điện năng tiêu thụ lớn.
Công nghệ inverter của điều hoà Panasonic hạn chế hao phí điện bằng phương pháp thay đổi tốc độ quay của máy nén, qua đó duy trì nhiệt độ phòng ổn định ở mức cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Tốc độ quay của máy nén được hạ xuống mức thấp nhất nên người dùng cũng không còn cảm thấy ồn giống như điều hoà thông thường
Điều hoà Panasonic inverter giá rẻ U9TKH-8 có trang bị công nghệ cánh đảo gió Aerowing, cánh đảo gió kép hướng luồng khí lạnh tập trung và 1 khu vực và làm mát hiệu quả khắp căn phòng giúp tạo cho bạn cảm giác mát lạnh nhẹ nhàng và đồng đều
Cơ chế làm lạnh nhanh của Aerowing.
Công nghệ lọc không khí và kháng khuẩn Nanoe-G
Để bảo vệ sức khoẻ của bạn và các thành viên trong gia đình, máy điều hoà giá rẻ Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc không khí tiên tiến Nanoe-G, với phương pháp giải phóng các ion giúp bắt, giữ các hạt lơ lửng trong không khí. Các hạt ion này cũng giúp loại trừ vi khuẩn, virut và các phần tử nấm mốc với cơ chế diệt khuẩn tại màng lọc của điều hoà.
Công nghệ tăng cường nhiệt P-tech
Công nghệ tăng cường nhiệt P-tech cho phép máy nén đạt được tốc độ tối đa trong thời gian nhanh nhất kể từ khi bắt đầu bật điều hoà, điều này giúp bạn tận hưởng luồng không khí mát mẻ ngay tức thì. với công nghệ làm lạnh nhanh P-tech điều hoà panasonic 1 chiều inverter 9000 btu làm lạnh nhanh hơn 35% so với dòng điều hoà tiêu chuẩn không inverter hoạt động ở tốc độ quạt cao
Chức năng khử mùi
Chức năng này giúp loại bỏ mùi khó chịu khi bật máy điều hoà nhờ cơ chế ngưng hoạt động của cánh quạt trong khi mùi hôi khó chịu trong máy bị loại trừ để kích hoạt chế độ này điều hoà phải làm việc ở chế độ làm mát hay khử ẩm và tốc độ quạt đặt ở chế độ tự động
Chức năng tự báo lỗi
Khi phát hiện có sự cố điều hoà sẽ kiểm tra và hiển thị mã lỗi tương ứng Tính năng này giúp cho việc bảo hành nhanh chóng hơn.
Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Dàn tản nhiệt màu xanh
Dàn nóng của điều hoà thường được lắp đặt ngoài trời nên chịu ảnh hưởng rất lớn từ thời tiết. Tuổi thọ dàn tản nhiệt của điều hoà Panasonic được nâng lên gấp 3 lần (so với điều hoà thông thường) nhờ phủ lớp mạ chống ăn mòn độc đáo giúp chống lại sự ăn mòn của không khí, mưa và những tác nhân gây hại khác.
Chế độ khử ẩm nhẹ
Khởi động làm lạnh khử ẩm sau đó điều hoà thổi gió mát nhẹ giữ cho căn phòng khô ráo mà không thay đổi nhiệt độ, chế độ này rất thích hợp với cho thời tiết miền Bắc trời nồm, ẩm thấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU HÒA PANASONIC 1 CHIỀU INVERTER U9TKH-8
MODEL DÀN LẠNH | CS-U9TKH-8 | ||
MODEL DÀN NÓNG | [CU-U9TKH-8] | ||
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/h | 8,700 (2,860-10,900) |
kW | 2.55 (0.84-3.20) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5,34 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 3,4 | |
Điện vào | W | 680 (225-880) | |
(nhỏ nhất – lớn nhất) | |||
Khử ẩm | L/h | 1,6 | |
Pt/h | 3,4 | ||
Lưu thông khí (Trong nhà/Hi) | m3/min. | 10,8 | |
ft3/min. | 380 | ||
Độ ồn | Trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) | (dB-A) | 38/26/23 |
Ngoài trời (Hi) | (dB-A) | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 296 (511) |
inch | 11-21/32 (20-1/8) | ||
Rộng | mm | 870 (650) | |
inch | 34-9/32 (25-19/32) | ||
Sâu | mm | 236 (230) | |
inch | 9-5/16 (9-1/16) | ||
Khối lượng tịnh | kg | 9 (20) | |
lb | 20 (44) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1-Apr | ||
Ống ga | mm | Ø9.52 | |
inch | 3-Aug | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà/Indoor |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.